Ban hành Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam

DANH MỤC GIỐNG VẬT NUÔI ĐƯỢC SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  25 /2015/TT-BNNPTNT ngày  01   tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Số TT Loại vật nuôi Giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
1 Ngựa  
1.1 Ngựa nội Các giống ngựa nội
1.2 Ngựa ngoại Ngựa Carbadin
1.3 Ngựa lai Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tại mục 1.1 và mục 1.2
2  
2.1 Bò nội Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bò H’Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.
2.2 Bò sữa Các giống: Holstein Friesian (HF), Jersey.
2.3 Bò thịt Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster,  Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BBB).
2.4 Bò lai Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.
3 Trâu  
3.1 Trâu nội Giống trâu nội
3.2 Trâu ngoại Trâu Murrah
3.3 Trâu lai Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1 và mục 3.2
4 Lợn  
4.1 Lợn nội Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Vân Pa (mini Quảng Trị).
4.2 Lợn ngoại – Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);

– L (19, 95, 06, 11, 64);

– VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);

– FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);

4.3 Lợn lai Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.
5  
5.1 Dê nội Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo.
5.2 Dê ngoại Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer
5.3 Dê lai Các tổ hợp lai giữa các giống dê nêu tại mục 5.1 và 5.2.
6 Cừu Cừu phan rang
7  
7.1 Gà nội Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tè, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;
7.2 Gà ngoại  
7.2.1 Gà hướng thịt – Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Indian River Meat; Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,
7.2.2 Gà hướng trứng – Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;
7.2.3 Gà kiêm dụng Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.
7.3 Gà lai Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.
8 Vịt  
8.1 Vịt hướng thịt CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;
8.2 Vịt hướng trứng Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;
8.3 Vịt kiêm dụng Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;
8.4 Vịt lai Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.
9 Ngan  
9.1 Ngan nội Dé, Trâu, Sen;
9.2 Ngan ngoại Ngan Pháp (R31, R51, R71);
9.3 Ngan lai Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.
10 Ngỗng  
10.1 Ngỗng nội Cỏ, Sư Tử
10.2 Ngỗng ngoại Rheinland, Landes, Hungari
10.3 Ngỗng lai Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.
11 Thỏ  
11.1 Thỏ nội Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.
11.2 Thỏ ngoại Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon
11.3 Thỏ lai Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 11.1 và 11.2
12 Chim bồ câu Bồ câu nội, Titan, Mimas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.
13 Chim cút  
14 Đà điểu Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và các tổ hợp lai; Châu Úc: BV1, BV2, BV3, BV4.
15 Ong Các giống ong nội, các giống ong Ý và các tổ hợp lai của các giống ong trên;
16 Tằm  
16.1   Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 2218, tằm lai TN 1278.
16.2 Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1
Đánh giá bài viết này!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979030303
Chat Facebook
Gọi điện ngay